Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Paracetamol® Alu-Alu 500mg
Hộp 5 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
Cam kết sản phẩm chính hãng 100% Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) Cam kết bảo mật thông tin mua sắm Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Paracetamol® Alu-Alu 500mg ⭐ điều trị các chứng đau do nguyên nhân khác nhau: Nhức đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau dây thần kinh, đau nhức hệ xương cơ, đau răng
Tên sản phẩm |
Thuốc Paracetamol® Alu-Alu 500mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Paracetamol 500mg |
Nồng độ / Hàm lượng |
500mg |
Dạng bào chế |
Viên nén dài |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty dược Mediplantex |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VD-23742-15 |
Ngành hàng |
Thuốc tân dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc hạ sốt giảm đau |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10, hộp/50 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Điều trị các chứng đau do nguyên nhân khác nhau: Nhức đầu, đau nửa đầu, đau bụng kinh, đau dây thần kinh, đau nhức hệ xương cơ, đau răng. Sốt do nhiễm khuẩn, viêm họng, viêm phế quản. Làm giảm đau nhức và hạ sốt trong các trường hợp cảm lạnh, cảm cúm, sốt do virus. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Quá mẫn cảm với thuốc. Người bệnh suy gan hoặc thận nặng. Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD). Bệnh nhân nhiều lần thiếu máu. |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Ban da, buồn nôn, nôn và các phản ứng khác thi thoảng xảy (thường là ban đỏ, mề đay). Loạn tạo máu, thiếu máu. Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày. Hiếm gặp các phản ứng quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc. |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
|
Liều dùng |
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Trẻ em từ 7-11 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày. Trẻ em từ 3-6 tuổi: Uống 1/2 viên/lần x 2-3 lần/ngày. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
5 năm kể từ ngày sản xuất |
Ghi chú |
Để xa tầm tay trẻ em |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm