Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Telfast® 180mg | Fexofenadine
Hộp 1 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Telfast® 180mg | Fexofenadine ⭐ điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên, mày đay vô căn mạn tính, giảm ngứa ...
Tên sản phẩm |
Telfast 180mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Fexofenadine 180mg |
Nồng độ / Hàm lượng |
180 mg |
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Sanofi |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VD-28324-17 |
Ngành hàng |
Thuốc tân dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc kháng dị ứng |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
-Điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên -Mày đay vô căn mạn tính, giảm ngứa và số lượng dát mày đay một cách đáng kể |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Buồn ngủ, mệt mỏi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
Uống |
Liều dùng |
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều khuyên dùng của Telfast HD 180mg là 1 viên mỗi ngày. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
Thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi nếu dùng đóng thời với fexofenadin sẽ làm giảm hấp thu thuốc, vì vậy phải dùng các thuốc này cách nhau khoảng 2 giờ |
Quá liều và cách xử trí |
-Điều trị triệu chứng và nâng đỡ tổng trạng. -Lọc máu làm giảm nồng độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giải độc đặc hiệu. |
Điều kiện bảo quản |
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
24 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Ghi chú |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm