Thuốc Predsantyl® 4mg | Methylprednisolone |【Hộp 100 viên】

Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...

Gọi chúng tôi

0919 84 77 85
TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐC 0
Sản phẩm đã xem

Thuốc Predsantyl® 4mg | Methylprednisolone |【Hộp 100 viên】

Hộp 10 vỉ x 10 viên

  • Thuốc Predsantyl® 4mg | Methylprednisolone |【Hộp 100 viên】
  • Còn hàng
  • 85.000 VNĐ
(*)Lưu ý :
Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể 
Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) 
Cam kết bảo mật thông tin mua sắm 
Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu 
Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán 
Hỗ Trợ & Dịch Vụ :  0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 )
THUỐC BÁN THEO ĐƠN | Thuốc Predsantyl® 4mg | Methylprednisolone |【Hộp 100 viên】chỉ định bệnh thấp khớp, phế quản phổi, đợt cấp nặng của bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính, viêm da, ...

 

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Vui lòng nhập số điện thoại
Thông tin chi tiết
Thuốc này chỉ được sử dụng theo đơn của bác sĩ. Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Zalo số 0919 84 77 85 để được dược sĩ tư vấn trực tiếp.

Thuốc Predsantyl® 4mg | Methylprednisolone |【Hộp 100 viên】 


Tên Thuốc - Nồng Độ - Hàm lượng:

- Predsantyl® 4mg


Thành phần

- Methylprednisolone


Dạng Thuốc:

- Viên nén


Chỉ Định:

- Bệnh thấp khớp: Các dạng hoạt tính, nặng và tiến triển của chứng viêm khớp dạng thấp, như các dạng phá hủy nhanh, biến chứng, ảnh hưởng đến các cơ quan nội tạng [hội chứng Still] hay những dạng kèm tổn thương mắt [viêm mống mắt và những vùng lân cận] khi không đáp ứng với điều trị tại chỗ
- Bệnh phế quản, phổi: Hen phế quản, được khuyến cáo dùng kết hợp với thuốc giãn phế quản.
- Đợt cấp nặng của bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính (COPD), khuyến cáo sử dụng trong 10 ngày.
- Các bệnh phổi đặc biệt như: Viêm phế nang cấp, xơ phổi (xơ cứng nhu mô và thay đổi cấu trúc phổi), điều trị lâu dài dạng mạn tính Sarcoid giai đoạn II và III (với thở ngắn, ho và giảm chức năng phổi qua các xét nghiệm đánh giá về chức năng).
- Bệnh đường hô hấp trên: Dạng tiến triển nặng của sốt mùa hè và viêm mũi dị ứng mà thất bại với glucocorticoid dạng xịt.
- Bệnh da; Các bệnh ở da và niêm mạc nặng và/hoặc lan rộng hoặc kèm tổn thương nội tạng mà không thể điều trị bằng glucocorticoid tại chỗ. Bao gồm: Dị ứng hay giả dị ứng và những phản ứng dị ứng do nhiễm trùng: như phát ban (chứng mề đay cấp), hay phản ứng dạng sốc phản vệ.
- Bệnh da nặng, chứng phát ban có liên quan đến thuốc, hồng ban xuất tiết đa dạng, nhiễm độc hoại tử thượng bì (hội chứng Lyell), hồng ban, bệnh da ưu bạch cầu đa nhân sốt cấp tính (hội chứng Sweet), chàm dị ứng do tiếp xúc.
- Bệnh tự miễn: Viêm da cơ, lupus ban đỏ, bệnh Discoid mạn.
- Rối loạn về máu: bệnh tự miễn về máu: Thiếu máu tan huyết tự miễn.
- Bệnh đường tiêu hóa: viêm loét đại tràng.
- Bệnh Crohn.
- Điều trị thay thế hormon: ở bệnh nhân thiếu adrenocortical (suy giảm hay thiểu năng vỏ thượng thận) do mọi nguyên nhân (bệnh Addison, hội chứng adrenogenital, phẫu thuật cắt bỏ 2 tuyến thượng thận, suy tuyến yên).
- Hội chứng thận hư.
- Đợt cấp của bệnh xơ cứng rải rác.
- Viêm màng não do lao.
- Bênh giun xoắn liên quan đến cơ tim và thần kinh.


Cách Dùng - Liều Dùng:

- Liều dùng tùy thuộc vào bản chất và độ nặng của bệnh, đáp ứng của từng bệnh nhân.
- Bệnh khớp: Khởi đầu 16 – 24 mg/ ngày hoặc có thể lên tới 60 mg/ ngày nếu có tổn thương các cơ quan nội tạng.
- Hen phế quản, bệnh tắc nghẽn đường hô hấp: Khởi đầu 32 – 40 mg/ ngày, giảm    8 mg mỗi 4 ngày. Có thể ngừng điều trị sau 3 – 4 tuần.
- Bệnh mô kẽ phổi: Viêm phế nang cấp: Khởi đầu 32 – 40 mg/ ngày trong 1 tuần.
- Xơ phổi: Khởi đầu 24 – 32 mg/ ngày. Giảm dần đến liều duy trì 4 - 8 mg/ ngày.
- Bệnh Sarcoid: Khởi đầu 32 – 40 mg/ ngày từ khi khởi phát, nếu cần có thể chia thành 2 lần/ ngày.
- Dị ứng phấn hoa, viêm mũi dị ứng: Khởi đầu 16 mg/ ngày, giảm 8 mg sau 4 ngày, tạm ngưng sau 8 ngày. Nếu không đủ đáp ứng tiếp tục điều trị với 4 – 8 mg/ ngày trong 1 – 2 tuần.
- Da liễu: Bệnh da và niêm mạc: Tùy theo mức độ và tiến triển của bệnh, liều khởi đầu 80 – 160 mg, giảm liều nhanh và có thể ngưng sau 2 – 4 tuần.
Bệnh tự miễn
- Liều khởi đầu 40 – 160 mg/ ngày, sau đó giảm liều chậm đến liều duy trì, trong một số trường hợp có thể kéo dài đến vài năm.
- Trong những trường hợp cấp có thể khởi đầu với liều cao.
- Bệnh về máu: Bệnh thiếu máu tan huyết tự miễn: Khởi đầu 80 – 160 mg/ ngày, sau đó giảm dần đến liều duy trì.
- Bệnh đường tiêu hóa: Viêm loét đại tràng và bệnh Crohn: khởi đầu 40 – 80 mg/ ngày, sau đó giảm liều dần.
- Điều trị thay thế hormon trong trường hợp thiếu adrenocortical: 4 – 8 mg/ ngày.
- Thuốc được dùng trong hoặc sau khi ăn, tốt nhất là sau buổi ăn sáng, uống nguyên viên với lượng nước vừa đủ, không được nhai.


Chống Chỉ Định:

- Mẫn cảm với Methylprednisolon hay bất cứ thành phần nào của thuốc.


Tác Dụng Phụ:

- Rối loạn nước và điện giải gây phù, tăng huyết áp, nhiễm kiềm.
- Loét dạ dày tá tràng.
- Loãng xương.


Lưu Ý: 

- Nhiễm herpes simplex ở mắt.
- Lao tiến triển hay tiềm ẩn.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
- Trẻ em: Cần phải theo dõi cẩn thận khi dùng thuốc dài ngày.
- Không nên ngưng thuốc đột ngột.

Bình luận
Sản phẩm cùng danh mục
Đối tác của chúng tôi
Zalo

Xác nhận thông tin

                                                             

Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm

 

Xác nhận Trở lại
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon