Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Nisten® 5mg | Ivabradin
Hộp 2 vỉ x 14 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Nisten® 5mg ⭐ điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính ở bệnh nhân mạch vành với nhịp nút xoang bình thường
Tên sản phẩm |
Thuốc Nisten® 5mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Ivabradin 5 mg |
Nồng độ / Hàm lượng |
|
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty dược Davipharm |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VD-20362-13 |
Ngành hàng |
Thuốc tân dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc tim mạch |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/14, hộp/28 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Điều trị bệnh mạch vành Điều trị triệu chứng đau thắt ngực ổn định mạn tính ở bệnh nhân mạch vành với nhịp nút xoang bình thường. Ivabradin được dùng cho: Bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với các thuốc chẹn beta. Phối hợp với thuốc chẹn beta ở bệnh nhân không kiểm soát được với thuốc chẹn beta liều tối đa và bệnh nhân có nhịp tim trên 60 nhịp/ phút. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Quá mẫn với Ivabradin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. Nhịp tim lúc nghỉ dưới 60 nhịp/ phút trước khi điều trị. Sốc tim. Nhồi máu cơ tim cấp tính. Giảm huyết áp nặng (< 90/50 mmHg). Suy gan nặng. Hội chứng suy nút xoang. Bloc xoang tâm nhĩ. Suy tim cấp hoặc không ổn định. Dùng máy tạo nhịp. Đau thắt ngực không ổn định. Bloc nhĩ - thất độ 3. Phối hợp với các thuốc ức chế cytochrom P450 3A4 mạnh như thuốc kháng nấm azol (ketoconazol, itraconazol), kháng sinh nhóm macrolid (clarithromycin, erythromycin uống, josamycin, telithromycin), thuốc ức chế HIV protease (nelfinavir, ritonavir), nefazodon. Phụ nữ mang thai và cho con bú. |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Đom đóm mắt. Nhức đầu (thường trong tháng điều trị đầu tiên), mờ mắt, chóng mặt, chậm nhịp tim, bloc nhĩ thất độ 1, ngoại tâm thu. |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
|
|
Điều trị bệnh mạch vành Liều khởi đầu thông thường: 5mg x 2 lần/ ngày. Sau 3 - 4 tuần có thể tăng lên 7.5mg x 2 lần/ ngày tùy vào đáp ứng điều trị. Nếu trong quá trình điều trị nhịp tim lúc nghỉ thường xuyên dưới 50 nhịp/ phút hoặc bệnh nhân có triệu chứng liên quan đến chậm nhịp tim như chóng mặt, mệt mỏi, giảm huyết áp, nên điều chỉnh liều khoảng 2.5mg x 2 lần/ ngày. Nên ngừng điều trị nếu nhịp tim vẫn duy trì dưới 50 nhịp/ phút hoặc nhịp tim chậm kéo dài. Người già: Ở bệnh nhân từ trên 75 tuổi, nên bắt đầu dùng liều thấp (2.5mg x 2 lần/ ngày) trước khi tăng liều nếu cần thiết. Suy thận: Không cần thiết điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin trên 15ml/ phút. Không có dữ liệu sử dụng thuốc ở bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 15ml/ phút. Do đó nên thận trọng. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
|
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
3 năm kể từ ngày sản xuất. |
Ghi chú |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm