Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc A.T Bisoprolol™ 2.5mg
Hộp 10 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc A.T Bisoprolol™ 2.5mg ⭐ chỉ định tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa, cơn đau thắt ngực, hỗ trợ trong điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.
Tên sản phẩm |
A.T Bisoprolol™ 2.5mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Bisoprolol |
Nồng độ / Hàm lượng |
2.5mg |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty dược an thiên |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
|
Ngành hàng |
Thuốc kê đơn |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc tim mạch |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
vỉ/10, hộp/100 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
-Tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt là thuốc lợi tiểu. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
- Quá mẫn với Bisoprolol hoặc các thuốc chẹn beta hoặc một trong các thành phần khác của thuốc. - Sốc do tim, suy tim mất bù. - Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất (blốc nhĩ thất độ 2 và 3). - Hội chứng rối loạn nút xoang, blốc xoang nhĩ. - Nhịp tim chậm dưới 50 nhịp/ phút trước khi bắt đầu điều trị. - Huyết áp thấp (huyết áp tâm thu dưới 90 mmHg). - Nhiễm acid chuyển hoá. - Hen phế quản, viêm phế quản, bệnh đường hô hấp mãn tính. - Dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO. - Rối loạn tuần hoàn ngoại biên giai đoạn tiến triển. - Hội chứng Raynaud. |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Mệt mỏi, chóng mặt, hoa mắt, nhức đầu, đổ mồ hôi, rối loạn giấc ngủ |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
Uống |
|
Trong điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực: Liều thông thường: uống liều duy nhất từ 5 – 10 mg/ ngày. Liều tối đa: 20 mg/ ngày. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30ºC |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
|
Ghi chú |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm