Thuốc Vipicetam® 800mg | Piracetam |【Hộp 100 viên】

Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...

Gọi chúng tôi

0919 84 77 85
TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐC 0
Sản phẩm đã xem
Thuốc Vipicetam® 800mg | Piracetam |【Hộp 100 viên】

Thuốc Vipicetam® 800mg | Piracetam |【Hộp 100 viên】

Hộp 10 vỉ x 10 viên

  • Thuốc Vipicetam® 800mg | Piracetam |【Hộp 100 viên】
  • Còn hàng
  • 90.000 VNĐ
(*)Lưu ý :
Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể 
Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) 
Cam kết bảo mật thông tin mua sắm 
Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu 
Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán 
Hỗ Trợ & Dịch Vụ :  0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 )
THUỐC BÁN THEO ĐƠN | Thuốc Vipicetam® 800mg | Piracetam |【Hộp 100 viên】chỉ định bệnh do rối loạn ngoại biên & trung khu não bộ: chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng...

 

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
Vui lòng nhập số điện thoại
Thông tin chi tiết
Thuốc này chỉ được sử dụng theo đơn của bác sĩ. Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Zalo số 0919 84 77 85 để được dược sĩ tư vấn trực tiếp.

Thuốc Vipicetam® 800mg | Piracetam |【Hộp 100 viên】


Tên Thuốc - Nồng Độ - Hàm lượng:

- Vipicetam® 800mg


Thành phần

- Piracetam


Dạng Thuốc:

- Viên nén 


Chỉ Định:

- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ. 
- Bệnh do rối loạn ngoại biên & trung khu não bộ: chóng mặt, nhức đầu, mê sảng nặng. 
- Bệnh do các rối loạn não: hôn mê, các triệu chứng của tình trạng lão suy, rối loạn ý thức.
- Các tai biến về mạch não, nhiễm độc carbon monoxide & di chứng. 
- Suy giảm chức năng nhận thức & suy giảm thần kinh cảm giác mãn tính ở người già. 
 -Chứng khó học ở trẻ, nghiện rượu mãn tính, rung giật cơ.


Cách Dùng - Liều Dùng:

- Liều thường dùng 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 lần hoặc 3 - 4 lần /ngày. 
- Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g/ngày. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày/những tuần đầu.
Điều trị nghiện rượu: 12 g/ngày/thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g/ngày.
- Suy giảm nhận thức sau chấn thương não: Liều ban đầu: 9 - 12 g/ngày, liều duy trì: 2,4 g/ngày, uống ít nhất trong 3 tuần.
- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.
- Điều trị giật rung cơ: 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tuỳ theo đáp ứng cứ 3 - 4 ngày/lần, tăng thêm 4,8 g/ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày.
Thông thường:
- Người lớn: liều khởi đầu 800 mg, mỗi ngày ba lần. 
- Trường hợp cải thiện 400 mg, mỗi ngày ba lần.


Chống Chỉ Định:

- Quá mẫn với thành phần thuốc, suy thận nặng và phụ nữ có thai, cho con bú
- Quá mẫn với piracetam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân suy thận nặng và bệnh thận giai đoạn cuối (độ thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
- Bệnh nhân xuất huyết não.
- Bệnh nhân mắc chứng múa giật Huntington.


Tác Dụng Phụ:

- Máu và hệ bạch huyết: Rối loạn chảy máu (không rõ tần suất).
- Hệ miễn dịch: Phản ứng dạng phản vệ, quá mẫn (không rõ tần suất).
- Tâm thần: Bồn chồn (thường gặp). Trầm cảm (ít gặp). Kích động, lo lắng, lú lẫn, ảo giác (không rõ tần suất).
- Thần kinh: Chứng tăng động (thường gặp). Buồn ngủ (ít gặp). Mất điều hòa vận động, mất thăng bằng, động kinh, nhức đầu, mất ngủ (không rõ tần suất).
- Tai và mê đạo: Chóng mặt (không rõ tần suất).
- Tiêu hóa: Đau bụng, đau thượng vị, tiêu chảy, buồn nôn, nôn (không rõ tần suất).
- Da và mô dưới da: Phù thần kinh mạch, viêm da, ngứa, nổi mề đay (không rõ tần suất).
- Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Suy nhược (ít gặp).


Lưu Ý: 

- Ảnh hưởng trên kết tập tiểu cầu: Do tác động của piracetam trên kết tập tiểu cầu, nên thận trọng khi dùng cho bệnh nhân xuất huyết nặng, bệnh nhân có nguy cơ chảy máu như loét đường tiêu hóa, rối loạn cầm máu nguyên phát, có tiền sử tai biến mạch máu não do xuất huyết, bệnh nhân cần tiến hành đại phẫu, kể cả phẫu thuật nha khoa và bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu hoặc chống kết tập tiểu cầu, bao gồm cả aspirin liều thấp.
- Suy thận: Piracetam được thải trừ qua thận, do đó nên thận trọng trong trường hợp suy thận (xem mục Liều lượng và cách dùng).
- Người cao tuổi: Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ số thanh thải creatinin để chỉnh liều phù hợp khi cần thiết (xem mục Liều lượng và cách dùng).
- Ngưng thuốc: Nên tránh ngưng điều trị đột ngột vì có thể gây cơn động kinh giật cơ hay cơn động kinh toàn thể hóa ở một số bệnh nhân có chứng giật cơ.

Bình luận
Sản phẩm cùng danh mục
Đối tác của chúng tôi
Zalo

Xác nhận thông tin

                                                             

Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm

 

Xác nhận Trở lại
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon