Thuốc trị thấp khớp Vocfor 4mg (lornoxicam)

Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...

Gọi chúng tôi

0919 84 77 85
TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐC
Thuốc trị thấp khớp Vocfor 4mg (lornoxicam)

Thuốc trị thấp khớp Vocfor 4mg (lornoxicam)

Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • - +

(*)Lưu ý : 
• Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
• Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
• Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể 


⭐ Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
⭐ Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) 
⭐ Cam kết bảo mật thông tin mua sắm 
⭐ Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu 
⭐ Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán 


GỌI ĐẶT HÀNG  ☎  0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 )

 

Thuốc trị thấp khớp Vocfor 4mg điều trị ngắn hạn triệu chứng đau và viêm từ nhẹ đến vừa trong bệnh viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp

 

Thông tin chi tiết

Thuốc trị thấp khớp Vocfor 4mg


Thành phần

Lornoxicam 4mg

Chỉ Định

Điều trị ngắn hạn triệu chứng đau và viêm từ nhẹ đến vừa trong bệnh viêm xương khớp và viêm khớp dạng thấp.

Cách dùng - liều dùng

Nên uống Lornoxicam với nhiều nước để giảm kích ứng đường tiêu hóa. Tránh dùng chung với bữa ăn vì sẽ làm giảm hấp thu thuốc.

Dùng cho người lớn và trẻ em trên 18 tuổi.

Điều trị đau:

Uống từ 8 - 16mg mỗi ngày, chia thành 2 - 3 liều.

Tổng liều hàng ngày không nên vượt quá 16mg.

Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp:

Đề nghị tổng liều hàng ngày ban đầu là 12mg chia thành 2 - 3 liều.

Liều duy trì không được vượt quá 16mg mỗi ngày.

Đối với bệnh nhân suy thận hoặc gan, đề nghị liều duy trì được giảm xuống còn 12mg.

Chống chỉ định

Những người dị ứng với lornoxicam, hoặc bất kỳ tá dược của thuốc.

Những người đã bị phản ứng quá mẫn (co thắt phế quản, viêm mũi, phù mạch hoặc nổi mề đay) với thuốc chống viêm không steroid khác, bao gồm axit acetylic salicylic.

Dạ dày - ruột chảy máu, xuất huyết mạch máu não.

Rối loạn chảy máu và đông máu.

Bệnh nhân loét dạ dày hoặc có tiền sử tái phát loét dạ dày.

Bệnh nhân suy gan nặng.

Bệnh nhân suy thận nặng (creatinin huyết thanh > 700 µmol/L).

Bệnh nhân giảm tiểu cầu.

Bệnh nhân suy tim nặng.

Bệnh nhân lớn tuổi (> 65 tuổi) và có trọng lượng dưới 50 kg và trải qua phẫu thuật cấp cứu.

Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.

Bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Tác dụng phụ

Nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, thay đổi cảm giác ngon miệng, tăng tiết mồ hôi, giảm cân, phù nề, dị ứng, suy nhược, tăng cân.

Hệ thống thần kinh trung ương: Trầm cảm, mất ngủ.

Mắt: Viêm kết mạc, rối loạn thị lực.

Dạ dày-ruột: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn, đầy hơi, khó nuốt, táo bón, viêm dạ dày, khô miệng, viêm miệng, viêm thực quản, trào ngược dạ dày, loét dạ dày tá tràng có hoặc không có xuất huyết, chảy máu trực tràng hoặc haemorrhoidal.

Huyết học: Thiếu máu, bầm máu, thời gian chảy máu kéo dài, giảm tiểu cầu.

Gan: Tăng transaminase.

Cơ - xương: Chuột rút ở chân, đau cơ.

Thần kinh: Đau nửa đầu, dị cảm, lạt miệng, ù tai và run.

Hô hấp: Khó thở, các triệu chứng của dị ứng ở đường hô hấp trên.

Da: Phản ứng da dị ứng như viêm da, đỏ bừng và ngứa, rụng tóc.

Niệu sinh dục: Rối loạn tiểu tiện.

Mạch: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, thay đổi huyết áp.


 

Bình luận
Sản phẩm cùng danh mục
Đối tác của chúng tôi
Zalo

Xác nhận thông tin

                                                             

Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm

 

Xác nhận Trở lại
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon