Thuốc Sulpistad 200mg

Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...

Gọi chúng tôi

0919 84 77 85
TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐC
Thuốc Sulpistad 200mg

Thuốc Sulpistad 200mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên

  • Thuốc Sulpistad 200mg
  • 360.000 VNĐ
  • - +

(*)Lưu ý : 
• Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
• Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
• Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể 


⭐ Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
⭐ Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) 
⭐ Cam kết bảo mật thông tin mua sắm 
⭐ Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu 
⭐ Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán 


GỌI ĐẶT HÀNG  ☎  0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 )

 

Thuốc Sulpistad 200mg được chỉ định điều trị rối loạn tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, trong đó nổi bật có các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ)

 

Thông tin chi tiết

Thuốc Sulpistad 200mg


Thành phần

Amisulpride 200mg, Viên nén

Chỉ Định

Sulpistad 200 được chỉ định điều trị rối loạn tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, trong đó nổi bật có các triệu chứng dương tính (như hoang tưởng, ảo giác, rối loạn suy nghĩ) và/hoặc các triệu chứng âm tính (như cùn mòn cảm xúc, thờ ơ và xa lánh xã hội), bao gồm cả những bệnh nhân được đặc trưng bởi các triệu chứng âm tính chủ yếu.

Cách dùng - liều dùng

Sulpistad 200 được dùng bằng đường uống.

Nên nuốt nguyên viên hoặc nửa viên với một lượng chất lỏng vừa đủ.

Có thể uống Sulpistad 200 không phụ thuộc vào bữa ăn.

Đợt tâm thần cấp: 400 – 800 mg/ngày, có thể tăng lên đến 1200 mg/ngày tùy trường hợp. Không nên dùng liều > 1200 mg/ngày. Nên điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân.

Hỗn hợp triệu chứng dương tính và âm tính: Cần điều chỉnh liều để kiểm soát tối ưu các triệu chứng dương tính.

Nên thiết lập điều trị duy trì cho từng bệnh nhân với liều tối thiểu có hiệu quả.

Triệu chứng âm tính chủ yếu: 50 – 300 mg/ngày. Nên điều chỉnh liều theo từng bệnh nhân.

Có thể dùng amisulpride 1 lần/ngày ở liều uống lên đến 300 mg, liều cao hơn nên dùng 2 lần/ngày.

Nên dùng liều tối thiểu có hiệu quả.

Người cao tuổi: Nên dùng amisulpride thận trọng vì có nguy cơ hạ huyết áp và an thần. Cũng có thể cần phải giảm liều vì suy thận.

Trẻ em: Không nên sử dụng amisulpride cho trẻ từ tuổi dậy thì đến 18 tuổi; chống chỉ định cho trẻ chưa đến tuổi dậy thì.

Suy thận:

  • CrCl 30 – 60 ml/phút: Giảm liều xuống 1/2.
  • CrCl 10 – 30 ml/phút: Giảm liều đến 1/3.
  • CrCl < 10 ml/phút: Cẩn thận đặc biệt.

Suy gan: Không cần giảm liều.

Thời gian điều trị: Thời gian điều trị nên được xác định bởi bác sĩ điều trị. Để tránh các triệu chứng cai thuốc nên ngưng điều trị từ từ.

Chống chỉ định

Quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Có đồng thời các khối u phụ thuộc prolactin (như u tuyến yên gây tiết prolactin hoặc ung thư vú).

U tế bào ưa crôm.

Phụ nữ cho con bú.

Phối hợp với levodopa.

Trẻ chưa dậy thì.

Kết hợp với các thuốc có thể gây xoắn đỉnh:

  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm Ia như quinidine và disopyramide.
  • Thuốc chống loạn nhịp nhóm III như amiodarone và sotalol.
  • Các thuốc khác như bepridil, cisapride, sultopride, thioridazine, methadone, erythromycin (dạng tiêm tĩnh mạch), vincamine (dạng tiêm tĩnh mạch), halofantrine, pentamidine, sparfloxacin, các thuốc kháng nấm nhóm azole

Tác dụng phụ

Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10): Các triệu chứng ngoại tháp có thể xảy ra: run, cứng cơ, giảm chức năng vận động, tăng tiết nước bọt, chứng không ngồi yên, loạn vận động.

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10): Amisulpride làm tăng nồng độ prolactin huyết tương có thể phục hồi sau khi ngưng thuốc, có thể dẫn đến hiện tượng chảy sữa, mất kinh, vú to ở nam giới, đau vú và rối loạn cương dương; mất ngủ, lo âu, kích động, rối loạn chức năng cực khoái; có thể xuất hiện rối loạn trương lực cơ cấp (vẹo cổ do co cứng cơ cổ, cơn xoay mắt, cứng hàm), buồn ngủ; nhìn mờ; kéo dài khoảng qt; hạ huyết áp; táo bón, buồn nôn, nôn, khô miệng; tăng cân.


 

Bình luận
Sản phẩm cùng danh mục
Đối tác của chúng tôi
Zalo

Xác nhận thông tin

                                                             

Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm

 

Xác nhận Trở lại
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon