Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Stadleucin® 500mg | Acetylleucine
Hộp 10 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Stadleucin® 500mg | Acetylleucine ⭐ được chỉ định trong điều trị triệu chứng cơn chóng mặt |
Tên sản phẩm |
Thuốc Stadleucin® 500mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Acetylleucine 500mg |
Nồng độ / Hàm lượng |
500mg |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Stella |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VD-27543-17 |
Ngành hàng |
Thuốc tân dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc trị chóng mặt |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10, hộp/100 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Điều trị triệu chứng cơn chóng mặt. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Phụ nữ có thai và cho con bú (do thiếu dữ liệu lâm sàng). |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Phát ban da (đôi khi kết hợp với ngứa), nổi mày đay |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
Liều hàng ngày chia làm 2 hay 3 lần, nên dùng vào bữa ăn. |
|
Đường uống: 1,5 - 2 g/ngày (tương ứng 3 đến 4 viên mỗi ngày) thời gian điều trị từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần. Khi bắt đầu điều trị, hoặc khi điều trị không hiệu quả, có thể tăng liều lên đến 3 g hoặc 4 g mỗi ngày mà không gặp trở ngại nào. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ẩm. Nhiệt độ không quá 30°C. |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
|
Ghi chú |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm