Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Pulmicort® Respules 0.25 mg/ml | Budesonide
Hộp 4 túi x 5 ống x 2 ml
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Pulmicort® Respules 0.25 mg/ml | Budesonide ⭐ chỉ định hen phế quản, phòng ngừa và điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng & viêm mũi vận mạch
Tên sản phẩm |
Thuốc Pulmicort® Respules 0.25 mg/ml |
Công thức / Hoạt chất chính |
Budesonide |
Nồng độ / Hàm lượng |
0.25 mg/ml |
Dạng bào chế |
Hỗn dịch khí dung |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 4 túi x 5 ống x 2 ml |
Nước sản xuất |
Thụy Điển |
Nhà sản xuất |
Astrazeneca |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VN-19559-16 |
Ngành hàng |
Thuốc kê đơn |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc trị hen suyễn |
Đơn vị lẻ |
Túi |
Đơn vị chẳn |
Hộp 4 túi |
✅ Chỉ định / Công dụng |
- Hen phế quản. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
|
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Kích ứng họng nhẹ, ho hay khàn giọng. Nhiễm nấm Candida vùng miệng họng. Co thắt phế quản ở bệnh nhân mẫn cảm. |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
- Phải sử dụng ống thuốc đã mở trong vòng 12 giờ, bảo quản tránh ánh sáng với ống thuốc đã mở - Nên vứt bỏ ống respules chưa dùng sau 3 tháng sau khi mở túi |
|
- Người lớn 400 - 1600 mcg/ngày, chia làm 2 - 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400 - 800 mcg/ngày, trường hợp nặng 800 - 1600 mcg/ngày). |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Dưới 30ºC, tránh ánh sáng, không đông lạnh |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
SEDK |
Hạn dùng |
01-03-25 |
Ghi chú |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm