Thuốc Peritol® 4mg | Cyproheptadin

Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...

Gọi chúng tôi

0919 84 77 85
TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐC
Thuốc Peritol® 4mg | Cyproheptadin

Thuốc Peritol® 4mg | Cyproheptadin

Hộp 10 vỉ x 10 viên

  • Thuốc Peritol® 4mg | Cyproheptadin
  • 70.000 VNĐ
  • - +

(*)Lưu ý : 
• Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
• Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
• Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể 


⭐ Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
⭐ Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) 
⭐ Cam kết bảo mật thông tin mua sắm 
⭐ Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu 
⭐ Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán 


GỌI ĐẶT HÀNG  ☎  0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 )

 

 Thuốc Peritol® 4mg | Cyproheptadin chỉ định các tình trạng dị ứng, nhất là những trường hợp có ngứa, như là mày đay cấp và mạn tính, phù thần kinh-mạch, ngoại ban do thuốc

 

Thông tin chi tiết

Thuốc Peritol® 4mg | Cyproheptadin


Tên Thuốc - Nồng Độ - Hàm lượng:

Peritol® 4mg

Loại Thuốc:

Thuốc kê đơn 

Dạng Thuốc:

Viên nén 

Chỉ Định:

• Các tình trạng dị ứng, nhất là những trường hợp có ngứa, như là mày đay cấp và mạn tính, phù thần kinh-mạch, ngoại ban do thuốc, ngứa, eczema, viêm da dạng eczema, viêm da do tiếp xúc, viêm da thần kinh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, bệnh huyết thanh, côn trùng cắn.
• Đau đầu do mạch máu (đau nửa đầu, đau đầu do histamin).

Cách Dùng - Liều Dùng:

• Liều lượng phải được xác định cho từng bệnh nhân. Hiệu quả của một liều đơn thường kéo dài trong 4 đến 6 giờ. Sau đó liều hàng ngày tiếp theo cần được chia làm nhiều lần, thường là 3 lần mỗi ngày hoặc thường xuyên khi cần thiết để duy trì hiệu quả liên tục.
• Do tác dụng an thần của thuốc xảy ra nhiều hơn khi bắt đầu điều trị do đó nên dùng liều đầu tiên sau bữa ăn tối.
• Liều khởi đầu hàng ngày cho người lớn thông thường là 4-20 mg (1 viên nén x 1-5 lần), phần lớn bệnh nhân cần dùng liều 12-16 mg (1 viên nén x 3-4 lần). Liều khởi đầu hàng ngày khuyến cáo cho người lớn là 3 x 4 mg (1 viên nén x 3 lần).
• Mày đay mạn tính: 3 x 2 mg mỗi ngày (1/2 viên nén x 3 lần).
• Đau nửa đầu cấp tính: 4 mg (1 viên nén) mỗi ngày. Nếu vẫn còn đau nửa đầu thì có thể lặp lại liều như trên vào nửa giờ sau đó. Tổng liều không vượt quá 8 mg (2 viên nén) trong 4-6 tiếng đồng hồ.
• Liều duy trì trong đau nửa đầu: 12 mg mỗi ngày (1 viên nén x 3 lần). Liều tối đa trong ngày cho người lớn: 32 mg.

Chống Chỉ Định:

• Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc,
• Có cơn hen cấp tính,
• Bị tăng nhãn áp,
• Loét dạ dày có hẹp, nghẹt môn vị,
• Các trạng thái đi kèm với bí tiểu (phì đại tuyến tiền liệt có triệu chứng, tắc nghẽn cổ bàng quang),
• Đang dùng các thuốc thuộc nhóm ức chế MAO,
• Phụ nữ đang cho con bú (xem mục Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú),
• Người già suy kiệt (trên 65 tuổi), bệnh nhân không thể tự vận động,
• Trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.

Tác Dụng Phụ:

Tăng cân
Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, ngoại tâm thu.

Thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
Trong thời gian điều trị bằng Peritol thường xuất hiện buồn ngủ và ngủ lơ mơ. Các tác dụng phụ này thường thoáng qua. Một số bệnh nhân than phiền về cảm giác buồn ngủ khi bắt đầu điều trị bằng Peritol, tác dụng phụ này sẽ mất đi sau 3-4 ngày điều trị đầu tiên. Ngoài ra an thần, chóng mặt, rối loạn phối hợp, mất điều hòa, run, dị cảm, viêm dây thần kinh, co giật, đau đầu và yếu mệt cũng có thể xảy ra.
Mờ mắt, rối loạn điều tiết (giãn đồng tử), nhìn đôi.
Viêm mê đạo cấp, chóng mặt, ù tai.
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất
Khô mũi và họng, dịch phế quản đặc, khó thở, nghẹt mũi, chảy máu cam.

Khô miệng, buồn nôn, nôn, khó chịu vùng thượng vị, tiêu chảy, táo bón.
Hay buồn đi tiểu, khó tiểu tiện, bí tiểu.
Các triệu chứng dị ứng như ban đỏ, ban xuất huyết, mày đay, hiếm khi phù Quincke, nhiều mồ hôi, nhạy cảm với ánh sáng.
Biếng ăn, tăng cảm giác thèm ăn.

Hạ huyết áp.
Khó chịu, cảm giác bị bóp chẹt ở ngực, mệt mỏi, run rẩy.
Rối loạn hệ miễn dịch:
Phù dị ứng, sốc phản vệ.
Rối loạn gan mật:
Ứ mật, viêm gan, suy gan, bất thường chức năng gan, vàng da.
Rối loạn hệ sinh sản và vú:
Kinh nguyệt sớm.
Rối loạn tâm thần:
Nhầm lẫn, ảo giác, bồn chồn, khó chịu, hành vi gây gổ, mất ngủ, hưng phấn, kích động

Lưu Ý:

• Chỉ dùng theo chỉ định của Bác sĩ

Bình luận
Sản phẩm cùng danh mục
Đối tác của chúng tôi
Zalo

Xác nhận thông tin

                                                             

Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm

 

Xác nhận Trở lại
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon