Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Opesinkast® 4mg | Montelukast
Hộp 3 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Opesinkast® 4mg | Montelukast ⭐ giúp dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên
Tên sản phẩm |
Opesinkast® 4mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Montelukast 4 mg (dưới dạng Montelukast natri) |
Nồng độ / Hàm lượng |
4mg |
Dạng bào chế |
Viên nén phân tán |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty cổ phần OPC |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VD-24246-16 |
Ngành hàng |
Thuốc kê đơn |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc hen suyễn, thuốc kháng dị ứng |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10, hộp/30 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
-Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính cho người lớn và trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên -Làm giảm triệu chứng ban ngày và ban đêm của viêm mũi dị ứng |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Phản ứng phản vệ, phù mạch, ngứa, phát ban, mày đay... |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
Uống |
|
-Bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 10 mg hoặc 2 viên 5 mg. -Trẻ em 6 đến 14 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng:mỗi ngày 1 viên 5 mg. -Trẻ em 2 đến 5 tuổi bị hen và hoặc viêm mũi dị ứng: mỗi ngày 1 viên 4 mg. -Trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi bị hen và/hoặc viêm mũi dị ứng quanh năm: mỗi ngày 1 viên 4 mg. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30oC, nơi khô ráo, tránh ánh sáng |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
|
Ghi chú |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm