Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Neo-Tergynan® Vaginal | Viên đặt phụ khoa
Hộp 1 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Neo-Tergynan® Vaginal | Viên đặt phụ khoa ⭐ điều trị viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm và viêm âm đạo không đặc hiệu
Tên sản phẩm |
Neo-Tergynan® Vaginal |
Công thức / Hoạt chất chính |
Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65000IU, Nystatin 100000IU |
Nồng độ / Hàm lượng |
Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65000IU, Nystatin 100000IU |
Dạng bào chế |
Viên đặt âm đạo |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Pháp |
Nhà sản xuất |
Sophartex |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
Công ty dược phẩm Việt Hà |
Số đăng kí |
VN-18967-15 |
Ngành hàng |
Thuốc kê đơn |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc đặt phụ khoa |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Điều trị viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm và viêm âm đạo không đặc hiệu |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
-Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. -Không dùng thuốc này đồng thời với Disulfiram, với các thuốc diệt tinh trùng. |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
-Hiếm: buồn nôn, nôn, chán ăn, miệng có vị kim loại. -Rất hiếm: chóng mặt, nhức đầu, ngứa, mề đay, viêm lưỡi, viêm tụy có thể phục hồi. |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
-Đường âm đạo |
⭕ Liều dùng |
-Viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm và viêm âm đạo không đặc hiệu: 1 viên nén đặt âm đạo một lần hoặc 2 lần/ngày trong 10 ngày liên tiếp, kết hợp với điều trị bằng đường uống nếu cần thiết. |
❗ Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
⛔ Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C. |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
36 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Ghi chú |
Không sử dụng thuốc đã quá hạn ghi trên bao bì. |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm