Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Morif 7.5mg (meloxicam)
Hộp 10 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý :
• Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
• Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
• Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể
⭐ Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
⭐ Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày )
⭐ Cam kết bảo mật thông tin mua sắm
⭐ Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu
⭐ Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán
GỌI ĐẶT HÀNG ☎ 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Morif 7.5mg (meloxicam) điều trị triệu chứng dài hạn các cơn đau mạn tính trong: hư khớp, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp |
Rx - Thuốc kê đơn
Meloxicam 7.5mg
Điều trị triệu chứng dài hạn các cơn đau mạn tính trong: Viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp). Viêm khớp dạng thấp. Viêm cột sống dính khớp.
Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15mg/ngày. Tùy đáp ứng điều trị, có thể giảm liều còn 7,5mg/ngày.
Viêm đau xương khớp: 7,5mg/ngày. Nếu cần có thể tăng liều đến 15mg/ngày.
Bệnh nhân có nguy cơ gặp tác dụng không mong muốn cao: Khởi đầu điều trị với liều 7,5mg/ngày.
Bệnh nhân suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: Liều dùng không quá 7,5mg/ngày.
Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định.
Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Nhạy cảm chéo với aspirin và các NSAID khác.
Không dùng cho bệnh nhân có dấu hiệu hen suyễn, polyp mũi, phù mạch hay nổi mề đay do aspirin và các NSAID.
Loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
Suy gan nặng.
Suy thận nặng mà không chạy thận nhân tạo.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, tiêu chảy, thiếu máu, ngứa, phát ban trên da. Đau đầu, phù.
Ít gặp: Tăng nhẹ transaminase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dày - tá tràng, xuất huyết đường tiêu hóa tiềm tàng. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. Viêm miệng, mày đay. Tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt. Tăng nồng độ creatinin và urê máu. Chóng mặt, ù tai và buồn ngủ.
Hiếm gặp: Viêm đại tràng, loét thủng dạ dày - tá tràng, viêm gan, viêm dạ dày. Tăng nhạy cảm của da với ánh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản. Phù mạch thần kinh, choáng phản vệ.
Ngoài ra, có thể gặp nguy cơ huyết khối tim mạch.
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm