Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Mebilax® 15mg | Meloxicam
Hộp 2 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Mebilax® 15mg | Meloxicam ⭐ điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm đốt sống dạng thấp & các tình trạng viêm & đau khác |
Tên sản phẩm |
Thuốc Mebilax® 15mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Meloxicam |
Nồng độ / Hàm lượng |
15mg |
Dạng bào chế |
Viên nén |
Dược lực |
Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc |
Dược động |
Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc |
Qui cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty DHG |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
VD-20574-14 |
Ngành hàng |
Thuốc tân dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc trị viêm khớp |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10, hộp/20 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Ðiều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, viêm đốt sống dạng thấp & các tình trạng viêm & đau khác. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử hen, phù mạch, mề đay khi dùng aspirin. Loét dạ dày tá tràng. Suy gan, suy thận nặng. Trẻ < 15 tuổi. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. ...... |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Khó tiêu, buồn nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy. ...... |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
|
|
Viêm khớp dạng thấp & viêm đốt sống cứng khớp 15 mg/ngày, tùy theo đáp ứng, có thể giảm còn 7,5 mg/ngày. Viêm xương khớp 7,5 mg/ngày, khi cần tăng lên 15 mg/ngày. Liều tối đa 15 mg/ngày. |
✨ Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc |
Quá liều và cách xử trí |
Xem trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc |
⛱️ Điều kiện bảo quản |
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
Xem trên bao bì sản phẩm |
Số lô |
Xem trên bao bì sản phẩm |
Hạn dùng |
36 tháng |
Ghi chú |
Để xa tầm tay trẻ em Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng |
NHÀ THUỐC AN PHƯỚC BẾN TRE
306C4, Nguyễn Huệ, Phường phú khương, TP Bến Tre
Phone / Zalo : 0919 84 77 85
Facebook
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm