Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Fluconazole Stella 150mg
Hộp 1 vỉ x 1 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Fluconazole Stella 150mg điều trị Candida niêm mạc (miệng-hầu, thực quản), Candida xâm lấn, dự phòng nhiễm nấm Candida ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch |
Thuốc Fluconazole Stella 150mg
Fluconazole 150mg, Viên nang cứng
Fluconazol Stada 150 mg được chỉ định trong điều trị các trường hợp:
Nhiễm nấm Candida ở các niêm mạc nông (hầu-miệng, thực quản, âm đạo) và nhiễm nấm ngoài da.
Thuốc cũng được dùng trong nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Candida, Coccidioides, Cryptococcus toàn thân và đã được thử nghiệm trong nhiễm Blastomyces, Chromoblastomyces, Histoplasma và Sporotrichosis.
Ngoài ra, còn dùng để phòng ngừa: Fluconazol cũng được chỉ định để làm giảm khả năng nhiễm Candida ở bệnh nhân ghép tủy xương đang được hóa trị liệu gây độc tế bào và/hoặc xạ trị.
Fluconazole STELLA 150 mg dùng đường uống
Người lớn:
Phòng ngừa: tái phát viêm màng não do Cryptococcus; tái phát Candida miệng-hầu hoặc Candida thực quản ở bệnh nhân nhiễm HIV; giảm tỷ lệ tái phát Candida âm đạo (tái phát ≥ 4 lần/năm); nhiễm Candida ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính kéo dài.
Trẻ em từ 0 – 17 tuổi:
Liều dùng:
Quá mẫn với fluconazole, nhóm kháng nấm azole hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Dùng đồng thời với các thuốc khác kéo dài khoảng QT và được chuyển hóa qua cytochrom P450 (CYP) 3A4.
Thường gặp: Đau bụng, nôn, tiêu chảy, buồn nôn. Tăng alanin aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase, tăng phosphatase kiềm huyết. Phát ban.
Ít gặp: Thiếu máu. Giảm thèm ăn. Buồn ngủ hoặc mất ngủ. Động kinh, dị cảm, hoa mắt, mất vị giác. Chóng mặt. Táo bón, khó tiêu, đầy hơi, khô miệng. Ứ mật, vàng da, tăng bilirubin. Phát ban do thuốc, nổi mày đay, ngứa, tăng tiết mồ hôi. Đau cơ. Mệt mỏi, khó chịu, suy nhược, sốt.
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm