Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Diclofenac 75mg | Donaipharm
Hộp 10 vỉ x 10 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Diclofenac 75mg | Donaipharm ⭐ điều trị các cơn đau bụng kinh, sau chấn thương hoặc phẫu thuật, cơn migrain, đau trong hội chứng cột sống, thấp ngoài khớp
Tên sản phẩm |
Thuốc Diclofenac 75mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Diclofenac 75mg |
Nồng độ / Hàm lượng |
|
Dạng bào chế |
Viên nén |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty dược đồng nai |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
|
Ngành hàng |
Thuốc tân dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc trị viêm khớp |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/10, Hộp/100 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Ðiều trị ngắn hạn trong những trường hợp viêm đau cấp tính như trong các chuyên khoa tai mũi họng, răng hàm mặt, sản phụ khoa ... Cơn đau bụng kinh, sau chấn thương hoặc phẫu thuật, cơn migrain, đau trong hội chứng cột sống, thấp ngoài khớp. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Loét dạ dày tá tràng. Quá mẫn đã biết với hoạt chất hay tá dược của thuốc. Như các kháng viêm không steroid khác, Diclofenac potassium không được chỉ định cho bệnh nhân có cơn hen, nổi mề đay hay viêm xoang cấp do tác dụng của acid acetylsalicylic hay những thuốc khác có hoạt tính ức chế tổng hợp prostaglandin. Ðường tiêu hóa: đôi khi: đau thượng vị, các rối loạn tiêu hóa khác như buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, Hệ thần kinh trung ương: đôi khi: nhức đầu, chóng mặt, choáng váng; hiếm: buồn ngủ; cá biệt: rối loạn cảm giác |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Đau thượng vị, các rối loạn tiêu hóa khác như buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
|
|
Liều đề nghị cho người lớn: Viêm và đau cấp: 1 – 2 viên/ngày; nhẹ và duy trì: 1 viên/ngày. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng. |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Ghi chú |
Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm