Hiếm thấy các trường hợp gây ra các phản ứng ở da được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng.
Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Debridate® 100mg | Trimebutine
Hộp 2 vỉ x 15 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Debridate® 100mg | Trimebutine ⭐ điều trị đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột...
Tên sản phẩm |
Thuốc Debridate® 100mg |
Công thức / Hoạt chất chính |
Trimebutine maleat 100mg |
Nồng độ / Hàm lượng |
|
Dạng bào chế |
Viên nén |
Dược lực |
|
Dược động |
|
Qui cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ x 15 viên |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Nhà sản xuất |
Công ty dược phẩm Pfizer |
Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm |
|
Số đăng kí |
|
Ngành hàng |
Thuốc Tân Dược |
Phân loại ( tags ) |
Thuốc điều trị rối loạn tiêu hóa |
Đơn vị lẻ |
Viên |
Đơn vị chẳn |
Vỉ/15 , Hộp/30 |
✅ Chỉ định / Công dụng |
Điều trị đau do rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và ống mật. Điều trị đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột. |
❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp |
Không dùng Debridat cho bênh nhân mẫn cảm với Trimebutine hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc. |
⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn |
Hiếm thấy các trường hợp gây ra các phản ứng ở da được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng. |
Đối tượng sử dụng |
|
Cách dùng |
|
|
Thuốc chỉ dùng cho người lớn:Liều thông thường 1 viên x3 lần/ngày. Trong các trường hợp ngoại lệ, liều có thể tăng lên tối đa 6 viên/ngày. |
Thận trọng |
|
Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm |
|
Quá liều và cách xử trí |
|
Điều kiện bảo quản |
Nơi mát, tránh ánh nắng trực tiếp, bảo quản dưới 30ºC |
Tiêu chuẩn áp dụng |
TCCS |
Ngày sản xuất |
|
Số lô |
|
Hạn dùng |
36 tháng |
Ghi chú |
Để xa tầm tay trẻ em |
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm