Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg

Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...

Gọi chúng tôi

0919 84 77 85
TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐC
Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg

Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg

Hộp 4 vỉ x 7 viên

  • Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg
  • 160.000 VNĐ
  • - +

(*)Lưu ý : 
• Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ
• Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất
• Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể 


⭐ Cam kết sản phẩm chính hãng 100%
⭐ Cam kết đổi trả dễ dàng ( 14 ngày ) 
⭐ Cam kết bảo mật thông tin mua sắm 
⭐ Cam kết giao hàng nhanh chóng, theo yêu cầu 
⭐ Kiểm tra hàng hóa trước khi thanh toán 


GỌI ĐẶT HÀNG  ☎  0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 )

 

Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg ⭐ chỉ định trong nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng da và mô mềm...

Thông tin chi tiết

Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg 

Tên sản phẩm

Thuốc Clarithromycin Stella® 500mg 

Công thức / Hoạt chất chính

Clarithromycin 

Nồng độ / Hàm lượng 

500mg 

Dạng bào chế

Viên nén bao phim

Dược lực

 

Dược động

 

Qui cách đóng gói

Hộp 4 vỉ x 7 viên

Nước sản xuất

Việt Nam

Nhà sản xuất

Công ty dược phẩm Stella

Nhà phân phối / Thương nhân chịu trách nhiệm sản phẩm

 

Số đăng kí

VD-26559-17

Ngành hàng 

Thuốc kê đơn

Phân loại ( tags )

Thuốc kháng sinh 

Đơn vị lẻ

Viên

Đơn vị chẳn

Vỉ/7, hộp/28

✅ Chỉ định / Công dụng

- Điều trị nhiễm trùng do một hoặc nhiều vi khuẩn nhạy cảm. Những chỉ định gồm: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới. Nhiễm trùng đường hô hấp trên. Nhiễm trùng da và mô mềm.
- Nhiễm vi khuẩn lan tỏa hoặc khu trú do các vi khuẩn Mycobacterium avium hoặc Mycobacterium intracellulare. Nhiễm khuẩn khu trú do Mycobacterium chelonae, Mycobacterium fortuitum, hoặc Mycobacterium kansasii.
- Ngăn ngừa nhiễm khuẩn lan tỏa do Mycobacterium avium complex (MAC) ở những bệnh nhân nhiễm HIV với số lượng tế bào bạch huyết CD4 £ 100/mm3.
- Kết hợp với chất ức chế acid trong điều trị diệt trừ H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng tái phát..

❌ Chống chỉ định / không sử dụng trong các trường hợp

- Bệnh nhân quá mẫn với kháng sinh nhóm macrolide khác hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Sử dụng đồng thời clarithromycin với astemizole, cisapride, pimozide, terfenadine.
- Sử dụng clarithromycin cùng các alkaloid nấm cựa gà.
- Dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống.
- Bệnh nhân có tiền sử khoảng QT kéo dài (bẩm sinh hoặc có tiền sử mắc phải kéo dài khoảng QT) hoặc loạn nhịp thất, bao gồm cả xoắn đỉnh; bệnh nhân giảm kali máu (nguy cơ kéo dài khoảng QT).
- Bệnh nhân suy gan nặng có kèm suy thận.
- Dùng clarithromycin cùng với các thuốc ức chế enzym HMG-CoA reductase (các thuốc statin) mà chuyển hóa phần lớn bởi CYP3A4 (lovastatin hoặc simvastatin).
- Sử dụng clarithromycin (và các chất ức chế CYP3A4 mạnh khác) cùng với colchicine.
- Sử dụng đồng thời clarithromycin với ticagrelor hoặc ranolazine.

⚠️ Tác dụng phụ (ADR) / Tác dụng không mong muốn

Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn và loạn vị giác

Đối tượng sử dụng

 

Cách dùng

 

enlightenedLiều dùng

- Nhiễm trùng đường hô hấp/da và mô mềm: Người lớn: Nhiễm trùng nặng: có thể tăng đến 500 mg ngày hai lần. Thời gian điều trị 5 – 14 ngày, ngoại trừ viêm phổi mắc phải ở cộng đồng và viêm xoang cần 6 – 14 ngày điều trị.
- Nhiễm mycobacteria: Liều khuyến cáo đối với người lớn là 500 mg, 2 lần/ngày.
- Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn MAC ở những bệnh nhân AIDS cần được tiếp tục khi thấy có lợi về lâm sàng và vi sinh vật. Clarithromycin nên kết hợp với các thuốc kháng vi khuẩn khác.
- Điều trị nhiễm vi khuẩn lao không điển hình (mycobacteria nontuberculous) nên tiếp tục theo quyết định của các bác sĩ.
- Dự phòng nhiễm khuẩn MAC: người lớn là 500 mg, 2 lần/ngày.
- Diệt trừ H. pylori: 500 mg hai lần mỗi ngày kết hợp với các thuốc kháng sinh phù hợp khác và một chất ức chế bơm proton trong 7 – 14 ngày.

Thận trọng

 

Tương tác thuốc - thuốc / thuốc - thực phẩm

 

Quá liều và cách xử trí

 

Điều kiện bảo quản

Nơi khô mát, tránh ánh nắng trực tiếp 

Tiêu chuẩn áp dụng

TCCS

Ngày sản xuất

 

Số lô

 

Hạn dùng

 

Ghi chú 

Sử dụng theo chỉ định của Bác Sĩ 

 

Bình luận
Sản phẩm cùng danh mục
Đối tác của chúng tôi
Zalo

Xác nhận thông tin

                                                             

Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm

 

Xác nhận Trở lại
zalo-icon
facebook-icon
phone-icon