Thuốc, vật tư y tế, thực phẩm chức năng, dược mỹ phẩm...
Gọi chúng tôi
0919 84 77 85 TẢI LÊN ẢNH ĐƠN THUỐCThuốc Bactamox 1000mg
Hộp 2 vỉ x 14 viên
(*)Lưu ý : - Các thông tin được mô tả trong các sản phẩm chỉ để tham khảo, tuyệt đối sử dụng thuốc phải theo chỉ định và hướng dẫn của Bác Sĩ, Dược sĩ - Giá bán sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ hoặc đến trực tiếp Nhà thuốc để biết giá chính xác nhất - Đối với các sản phẩm thuốc kê đơn, qui khách vui lòng mang theo toa thuốc hợp lệ đến trực tiếp nhà thuốc An Phước để được tư vấn cụ thể |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hỗ Trợ & Dịch Vụ : 0919 84 77 85 ( ZALO 6:00 - 21:00 ) |
Thuốc Bactamox 1000mg ➡ điều trị nhiễm khuẩn miệng và đường hô hấp: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm phổi, viêm phế quản,... |
Rx - Thuốc kê đơn
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125 mg
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn miệng và đường hô hấp: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan, viêm họng, viêm thanh quản, viêm khí quản, viêm phổi, viêm phế quản,... (đặc biệt trong những trường hợp nặng hay tái phát).
Nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: đặc biệt trong các trường hợp viêm bàng quang tái phát hoặc có biến chứng.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm mạch bạch huyết, viêm mô tế bào, các vết thương hở hoặc mất mô, áp xe chân răng và miệng do tụ cầu vàng.
Liều thông thường cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên mỗi 12 giờ.
Bệnh nhân suy thận: dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ hoặc giảm liều theo hệ số thanh thải creatinine:
10 < Ccr < 30ml/phút: 500mg mỗi 12 giờ.
CCr< 10ml/phút: 500mg mỗi 24 giờ.
Bệnh nhân thẩm phân máu: 500mg mỗi 24 giờ và thêm một liều bổ sung sau khi thẩm phân.
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin, hoặc các cephalosporin, hoặc sulbactam, hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
Nhiễm khuẩn có tăng bạch cầu đơn nhân. Nhiễm virus herpes, đang điều trị bằng allopurinol.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Phản ứng dị ứng: nổi mày đay, phù Quincke, dát sần, rối loạn hô hấp và hiếm hơn có thể gặp sốc phản vệ.
Viêm thận kẽ.
Phản ứng huyết học: thiếu máu, giảm tiểu cầu, tảng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt.
Gan: rối loạn chức năng gan.
Nhiễm nấm Candida ở miệng hoặc ở vị trí khác như là biểu hiện của việc biến đổi cân bằng vi khuẩn.
Thần kinh: tăng hoạt động, lo âu, mất ngủ, thay đổi hành vi.
Thông tin cung cấp tại đây chỉ mang tính chất tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Vui lòng xác nhận bạn là nhân viên y tế và/hoặc có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm